Chú thích Baadur Jobava

  1. “FIDE Archive - Tournament report July 2003: GEO 63rd Champ (Lưu trữ FIDE - các giải đấu tháng 7 năm 2003: Giải vô địch Gruzia lần thứ 63)”. FIDE. 1 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  2. Mark Crowther (26 tháng 3 năm 2007). “The Week in Chess 646 - Georgian Championship (The Week in Chess số 646 - Giải vô địch Gruzia)”. The Week in Chess. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  3. 1 2 Sopho Nikoladze (28 tháng 5 năm 2012). “Jobava wins Georgian Championship with 2½ point lead (Jobava vô địch Gruzia với khoảng cách 2½ điểm)”. ChessBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  4. Sopho Nikoladze (18 tháng 3 năm 2009). “Tomashevsky wins EU Championship – by a hair's breadth (Tomashevsky vô địch châu Âu trong đường tơ kẽ tóc)”. ChessBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  5. “11th European Individual Chess Championship (Kết quả chung cuộc Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu lần thứ 11)”. Chess-Results. 3 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  6. “17th European Individual Chess Championship (Kết quả chung cuộc Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu lần thứ 17)”. Chess-Results. 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  7. “European Individual Chess Championship 2017 (Kết quả chung cuộc Giải vô địch cờ vua cá nhân châu Âu 2017)”. Chess-Results. 10 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  8. Frits Agterdenbos (29 tháng 10 năm 2005). “Jobava wins the Samba Cup in Denmark (Jobava vô địch Samba Cup ở Đan Mạch)”. ChessBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  9. Peter Doggers (1 tháng 7 năm 2017). “Carlsen Catches So Halfway Leuven Blitz (Carlsen đuổi kịp So sau nửa giải cờ chớp Leuven)”. chess.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  10. “FIDE Archive - Dubai Open 2003 (Lưu trữ kết quả giải Dubai mở rộng 2003)”. FIDE. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  11. Misha Savinov (18 tháng 2 năm 2006). “Baadur Jobava wins Aeroflot Open (Baadur Jobava vô địch Aeroflot mở rộng)”. ChessBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  12. “Baadur Jobava - Chess Olympiads (Thành tích của Baadur Jobava tại các Olympiad cờ vua)”. OlimpBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  13. “36th Chess Olympiad: Calvià 2004 (Thông tin chung Olympiad cờ vua lần thứ 36: Calvià 2004)”. OlimpBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  14. “42nd Chess Olympiad: Baku 2016 (Thông tin chung Olympiad cờ vua lần thứ 42: Baku 2016)”. OlimpBase. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)
  15. Maria Fominykh (27 tháng 4 năm 2010). “Phỏng vấn Jobava”. ChessPro. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Nga)
  16. “FIDE Chess Profile - Jobava, Beglar (Thông tin kỳ thủ Beglar Jobava)”. FIDE. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.  (tiếng Anh)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Baadur Jobava http://chess-results.com/tnr280959.aspx?lan=1&art=... http://chess-results.com/tnr29567.aspx?lan=1&art=1... http://www.chess-results.com/tnr206558.aspx?lan=1&... http://en.chessbase.com/post/baadur-jobava-wins-ae... http://en.chessbase.com/post/jobava-wins-georgian-... http://en.chessbase.com/post/jobava-wins-the-samba... http://ratings.fide.com/tournament_report.phtml?ev... http://ratings.fide.com/tournament_report.phtml?ev... http://theweekinchess.com/html/twic646.html#6 http://www.olimpbase.org/2004/2004in.html